KHÁC BIỆT CỦA GIỚI TỪ "AUF" VÀ "IN" KHI CHỈ ĐỊA ĐIỂM
19:44
Giới Từ tiếng Đức "MIT" ICH WOHNE MIT MEINEN ELTERN/DAS MÄDCHEN MIT BLAUEN AUGEN/KAFFEE MIT MILCH
16:21
Giới Từ Tiếng Đức "AUS" Ich komme aus Vietnam/Eine Kette aus Gold/Aus Versehen/Aus Angst/ Aus Neid
17:11
Giới Từ tiếng Đức/ "ZU"/ Zu dir/Zu mir/Zum Arzt/Zur Arbeit/Zur Schule/Zum Geburtstag/Zum Glück
15:24
Ngữ pháp tiếng Đức:ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU #MODALVERBEN#mögen#müssen#möchten#sollen#wollen
4:19
5 TỪ AI CŨNG NÓI SAI | NANU NANA - TIẾNG ĐỨC CÙNG PHƯƠNG
13:44
Cách sử dụng động từ (v) Gehen trong tiếng Đức.
13:41
Giới Từ Tiếng Đức/ "NACH"/ Ich fahre nach Hause/ Er fährt nach Hamburg/Meiner Meinung nach...
11:01